Loại | Động cơ | Tỷ số nén | ||
4 thì, làm mát dung dịch, SOHC, xy lanh đơn | Dung tích xy lanh (CC)
155cc
|
10,5 : 1 | ||
Công suất tối đa
11,0 kW (15,0 ps) / 8.000 vòng /phút
|
Mô men cực đại
13,8 N.m (1,4 kgf-m)/ 6.250 vòng/ phút
|
Tốc độ không tải
1.500 – 1.700 vòng/ phút
|
||
Hệ thống khởi động
Khởi động điện
|
Hệ thống bôi trơn
Các te ướt
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Phun xăng điện tử – FI
|
||
Tỷ số truyền động
2.300 – 0.724 :1
|
Kiểu hệ thống truyền lực
Dây đai V tự động
|
|||
Khung xe
|
||||
Loại khung
Underbone
|
Loại khung
Underbone Phanh trước Đĩa, đường kính 230mm
|
Phanh sau
Đùm, đường kính 130mm
|
||
Lốp trước
110/80-14M/C 53P (lốp không săm)
|
Lốp sau
140/70-14M/ C 62P (lốp không săm)
|
Giảm xóc trước
Cụm càng sau/lò xo/ Giảm chấn thủy lực
|
||
Giảm xóc sau
Phuộc nhún lò xo/ Giảm chấn thủy lực
|
||||
Kích thước
|
||||
Kích thước (dài x rộng x cao)
1.990 mm x 700 mm x 1.125mm
|
Độ cao yên xe
790 mm
|
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
1.350 mm
|
||
Độ cao gầm xe
140 mm
|
Trọng lượng ướt
118 kg
|
Dung tích bình xăng
4,6 lít
|
||
Ngăn chứa đồ (lít) 25
|
||||
Bảo hành | ||||
Thời gian bảo hành
3 năm/ 30.000 km (Tùy điều kiện nào đến trước)
|
||||
Hệ thống điện | ||||
Điện áp hệ thống
12 V
|
Điện áp, công suất bình ắc quy
12 V, 6.0 Ah (10 HR)
|
Hãy là người đầu tiên nhận xét “NVX Phiên Bản 155 VVA – Thế hệ II”